Switch Aruba 6000 48G 4SFP (R8N86A)
SKU: R8N86A | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Aruba
Mã tham chiếu nội bộ :
001152R8N86AMô tả sản phẩm Aruba R8N86A
Aruba 6000 48G 4SFP (R8N86A): Mô Tả Sản Phẩm
1. Tổng Quan: Aruba 6000 48G 4SFP (R8N86A) là một switch mạng quản lý thuộc dòng Aruba 6000, được thiết kế cho các doanh nghiệp cần giải pháp mạng hiệu suất cao, linh hoạt và dễ quản lý. Sản phẩm này rất phù hợp cho các môi trường văn phòng, chi nhánh và các ứng dụng yêu cầu băng thông cao.
2. Thông Số Kỹ Thuật:
- Cổng kết nối:
- 48 cổng Gigabit Ethernet (10/100/1000 Mbps).
- 4 cổng SFP (Gigabit) cho kết nối quang, giúp mở rộng mạng và kết nối tới các thiết bị khác.
- Quản lý:
- Hỗ trợ quản lý qua giao diện web và CLI, cho phép cấu hình dễ dàng và theo dõi trạng thái switch.
- Tính năng Layer 2 và Layer 3:
- Hỗ trợ tính năng Layer 2 như VLAN, Spanning Tree Protocol (STP) và tính năng Layer 3 như định tuyến tĩnh.
3. Tính Năng Nổi Bật:
- Hiệu Suất Cao:
- Thiết kế giúp xử lý lưu lượng lớn và giảm thiểu độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông cao.
- Bảo Mật:
- Tích hợp nhiều tính năng bảo mật, bao gồm VLAN, Access Control Lists (ACLs), và 802.1X để bảo vệ mạng.
- Quản lý thông minh:
- Hỗ trợ Aruba Central cho quản lý và giám sát mạng từ xa, giúp người quản trị dễ dàng theo dõi hiệu suất và cấu hình thiết bị.
- Tính năng tự động hóa:
- Hỗ trợ Zero Touch Provisioning (ZTP), giúp đơn giản hóa việc triển khai và cấu hình thiết bị.
4. Ứng Dụng:
- Môi Trường Doanh Nghiệp:
- Phù hợp cho các văn phòng, chi nhánh cần một giải pháp mạng ổn định và dễ mở rộng.
- Công Ty Yêu Cầu Băng Thông Cao:
- Thích hợp cho các ứng dụng truyền thông, video conferencing, và truyền tải dữ liệu lớn.
Kết Luận về Aruba 6000 48G 4SFP (R8N86A)
Aruba 6000 48G 4SFP (R8N86A) là một switch mạng xuất sắc, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao, tính năng bảo mật mạnh mẽ và khả năng quản lý dễ dàng. Với 48 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng SFP, thiết bị này đáp ứng tốt nhu cầu kết nối linh hoạt và mở rộng mạng cho các doanh nghiệp.
Các tính năng bảo mật tiên tiến, như VLAN và ACL, cùng với khả năng quản lý thông minh thông qua Aruba Central, giúp đảm bảo an toàn cho dữ liệu và tối ưu hóa quản lý mạng. Tính năng tự động hóa như Zero Touch Provisioning cũng giúp giảm thiểu thời gian triển khai và cấu hình.
Interface | 48x ports 10/100/1000BASE-T Ports |
UP LINKS : 4X 1G PORTS | |
1X USB-C CONSOLE PORT | |
1X USB TYPE-A HOST PORT | |
Capacity | Switching Capacity: 104 Gbps |
THROUGHPUT CAPACITY : 77.3 MPPS | |
TOTAL NUMBER OF MAC ADDRESSES : 8,192 | |
IPV4/IPV6 HOST TABLE : 1.024/512 | |
IPV4/IPV6 UNICAST ROUTES : 512 | |
IGMP/MLD GROUPS : 512 | |
JUMBO FRAME : 9.198 BYTES | |
VLAN : SUPPORT UP TO 4.094 | |
CPU : DUAL CORE ARM CORTEX A9 @ 1016 MHZ | |
DRAM: 4 GB DDR3 | |
FLASH: 16 GB | |
Feature | Layer 2 Switching : VLAN support, Jumbo packet support, RPVST+, IEEE 802.1D STP, IEEE 802.1w, RSTP, MSTP, MVRP |
LAYER 3 SERVICES : ARP, DNS, SUPPORTS INTERNAL LOOPBACK TESTING | |
LAYER 3 ROUTING : STATIC IP ROUTING , DUAL STACK STATIC IPV4 AND IPV6 ROUTING, DUAL IP STACK | |
SECURITY : ACL, RADIUS, TACACS+, MANAGEMENT ACCESS SECURITY, CONTROL PLANE POLICING, CLI, GUI, OR MIB, ACL, BPDUS, STP ROOT GUARD , DHCP (SNOOPING) PROTECTION, DYNAMIC ARP PROTECTION, PORT SECURITY , MAC ADDRESS LOCKOUT, SOURCE-PORT FILTERING, SECURE SHELL, SSL, SECURE FTP, MAC PINNING | |
Operating temperature | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft |
Storage temperature | 15% to 90% @ 149°F (65°C) noncondensing |
Dimensions | 1.73”(H) x 17.4”(W) x 9.74”(D) |
Weight | 3.42 kg |
Power | 100-127 VAC / 200-240 VAC |
50-60HZ | |