Firewall Fortinet FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12)
SKU: FG200FBDL95012 | Tình trạng: Sẵn hàng | Hãng sản xuất: Fortinet
IPS Throughput 5 Gbps, NGFW Throughput 3.5 Gbps, Threat Protection Throughput 3 Gbps, Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 27 / 27 / 11 Gbps, Firewall Latency (64 byte UDP packets) 4.78 μs, Firewall Throughput (Packets Per Second) 16.5 Mpps, Concurrent Sessions (TCP) 3 Million, New Sessions/Second (TCP) 280,000
Mã tham chiếu nội bộ :
000123FG200FBDL95012Sản phẩm cùng loại
Mô tả sản phẩm Firewall Fortinet FortiGate 200F (FG-200F-BDL-950-12)
Giới thiệu chung:
- Là phiên bản nâng cao của Firewall Fortinet FortiGate 200F (FG-200F) với license hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật cao cấp.
- Phù hợp cho doanh nghiệp vừa và lớn với quy mô lên đến 250 nhân viên.
Tính năng nổi bật:
- Firewall, IPS, VPN, Web Filter, Anti-Virus/Anti-Malware, DLP, Application Control và WAF.
- SD-WAN: quản lý và chuyển hướng lưu lượng mạng, tăng cường hiệu suất và tiết kiệm chi phí.
- Next Generation Firewall (NGFW) và Advanced Threat Protection (ATP): bảo mật và tăng cường hiệu suất mạng.
Tính năng bổ sung:
- Secure Web Gateway (SWG): bảo vệ truy cập web an toàn.
- FortiLink: mở rộng bảo mật cho lớp truy cập.
- Trusted Platform Module (TPM): bảo mật phần cứng cao cấp.
- Fortinet Security Fabric: giải pháp bảo mật toàn diện.
- FortiSandbox Cloud: phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa nâng cao.
So sánh với FG-200F:
- FG-200F-BDL-950-12 có license, hỗ trợ nhiều tính năng hơn, bao gồm DNS Filter, Web Filter, FortiSandbox Cloud Service (ATP).
- FG-200F không có license, bị giới hạn một số tính năng.
Nơi mua:
- Việt Tuấn: nhà phân phối chính hãng, uy tín, hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc.
Lưu ý:
- FG-200F-BDL-950-12 thuộc dòng dự án, cần cung cấp thông tin dự án khi mua.
- Có nhiều tùy chọn mua hàng với các mức giá khác nhau.
SYSTEM PERFORMANCE — ENTERPRISE TRAFFIC MIX | |
IPS Throughput | 5 Gbps |
NGFW Throughput | 3.5 Gbps |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps |
SYSTEM PERFORMANCE | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 27 / 27 / 11 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 4.78 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 16.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 280,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 13 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16,000 |
SSL-VPN Throughput | 2 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 4 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 3,500 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 300,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 13 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 20 Gbps |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
DIMENSIONS | |
Height x Width x Length | 44 x 432 x 342mm |
Weight | 4.5 kg |